VIETNAMESE
nhà vật lý
nhà vật lý học
ENGLISH
physicist
/ˈfɪzɪsɪst/
"Nhà vật lý" là nhà khoa học nghiên cứu về vật lý, bao gồm các lĩnh vực như cơ học, nhiệt học, điện từ học,...
Ví dụ
1.
Stephen Hawking là một nhà vật lý lỗi lạc.
Stephen Hawking was a brilliant physicist.
2.
Nhà vật lý đã tiến hành nghiên cứu mang tính đột phá về cơ học lượng tử.
The physicist conducted groundbreaking research in quantum mechanics.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ Physicist nhé!
Physics (noun) – Vật lý học
Ví dụ:
Physics helps us understand the fundamental laws of the universe.
(Vật lý học giúp chúng ta hiểu các quy luật cơ bản của vũ trụ.)
Physical (adjective) – Thuộc về vật lý, thể chất
Ví dụ:
He enjoys both physical activities and mental challenges.
(Anh ấy thích cả các hoạt động thể chất lẫn những thử thách trí tuệ.)
Physically (adverb) – Về mặt thể chất
Ví dụ:
She is physically strong despite her small frame.
(Cô ấy khỏe mạnh về thể chất mặc dù vóc dáng nhỏ nhắn.)
Physicochemical (adjective) – Thuộc về hóa lý
Ví dụ:
The physicochemical properties of water affect its behavior in nature.
(Các tính chất hóa lý của nước ảnh hưởng đến hành vi của nó trong tự nhiên.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết