VIETNAMESE

vật lý hạt nhân

ENGLISH

Nuclear Physics

  
NOUN

/ˈnjuːklɪə ˈfɪzɪks/

“Vật lý hạt nhân” là ngành nghiên cứu về cấu trúc, tính chất và ứng dụng của hạt nhân nguyên tử.

Ví dụ

1.

Vật lý hạt nhân nghiên cứu hạt nhân nguyên tử và năng lượng.

Nuclear physics explores atomic nuclei and energy.

2.

Khoa Vật Lý Hạt Nhân đang nghiên cứu các ứng dụng của năng lượng hạt nhân.

The Nuclear Physics department is studying the applications of nuclear energy.

Ghi chú

Từ Nuclear Physics là một từ vựng thuộc lĩnh vực Vật lý và Năng lượng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Nuclear Reactions – Phản ứng hạt nhân Ví dụ: Nuclear reactions are central to the study of nuclear physics. (Phản ứng hạt nhân là trung tâm của nghiên cứu vật lý hạt nhân.)

check Radioactivity – Phóng xạ Ví dụ: Radioactivity explains the decay of unstable atomic nuclei. (Phóng xạ giải thích sự phân rã của các hạt nhân nguyên tử không ổn định.)

check Nuclear Energy – Năng lượng hạt nhân Ví dụ: Nuclear energy is harnessed from fission and fusion processes. (Năng lượng hạt nhân được khai thác từ các quá trình phân hạch và nhiệt hạch.)

check Isotopes – Đồng vị Ví dụ: Isotopes are studied in nuclear physics to understand atomic structure. (Các đồng vị được nghiên cứu trong vật lý hạt nhân để hiểu cấu trúc nguyên tử.)

check Particle Accelerators – Máy gia tốc hạt Ví dụ: Particle accelerators are used in nuclear physics to probe subatomic particles. (Máy gia tốc hạt được sử dụng trong vật lý hạt nhân để thăm dò các hạt hạ nguyên tử.)