VIETNAMESE
môn vật lý
ENGLISH
physics
/ˈfɪzɪks/
Môn vật lý học là một môn khoa học tự nhiên tập trung vào sự nghiên cứu vật chất và chuyển động của nó trong không gian và thời gian, cùng với những khái niệm liên quan như năng lượng và lực.
Ví dụ
1.
Môn vật lý là môn học nghiên cứu về vật chất và năng lượng và cách chúng tương tác với vũ trụ.
Physics is the study of matter and energy and how they interact in the universe.
2.
Anh ấy có hứng thú với môn vật lí.
He's interested in physics.
Ghi chú
Các môn học ở phổ thông nè!
- Toán: Mathematics (Maths)
- Vật lý: Physics
- Hóa: Chemistry
- Sinh học: Biology
- Địa lý: Geography
- Ngoại ngữ: Foreign language (English, French)
- Ngữ văn: Literature
- Âm nhạc: Music
- Thể dục: Physical education
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết