VIETNAMESE

hoạt động thiện nguyện

thiện nguyện

word

ENGLISH

charitable activity

  
PHRASE

/ˈʧærɪtəbl ækˈtɪvɪti/

volunteer work

“Hoạt động thiện nguyện” là các hành động mang tính chất giúp đỡ cộng đồng hoặc những người gặp khó khăn.

Ví dụ

1.

Hoạt động thiện nguyện mang lại sự hỗ trợ cho những người cần giúp đỡ.

Charitable activity provides support for those in need.

2.

Các tình nguyện viên đã tham gia hoạt động thiện nguyện để phân phát thực phẩm.

Volunteers participated in a charitable activity to distribute food.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ charitable activity khi nói hoặc viết nhé! check Organize charitable activity - Tổ chức hoạt động thiện nguyện Ví dụ: The foundation organized a charitable activity to help orphans. (Tổ chức đã tổ chức một hoạt động thiện nguyện để giúp trẻ mồ côi.) check Participate in charitable activity - Tham gia vào hoạt động thiện nguyện Ví dụ: Many employees participated in a charitable activity to support disaster victims. (Nhiều nhân viên đã tham gia hoạt động thiện nguyện để hỗ trợ nạn nhân thiên tai.) check Support charitable activity - Hỗ trợ hoạt động thiện nguyện Ví dụ: Donations from the public supported the charitable activity. (Các khoản quyên góp từ cộng đồng đã hỗ trợ hoạt động thiện nguyện.)