VIETNAMESE
nhà thầu chính
ENGLISH
main contractor
/meɪn ˈkɑnˌtræktər/
Nhà thầu chính là nhà thầu chịu trách nhiệm tham dự thầu, đứng tên dự thầu và trực tiếp ký, thực hiện hợp đồng nếu được lựa chọn.
Ví dụ
1.
Công ty đang có tranh chấp với nhà thầu chính và nhà thầu phụ.
The company is in a dispute with the main contractor and with a sub-contractor.
2.
Rheinmetall là nhà thầu chính cho hệ thống bảo vệ.
Rheinmetall is the main contractor for the protection system.
Ghi chú
Cùng là nhà thầu nhưng bidder và contractor khác nhau nha!
- Bidder là người tham gia đấu giá ở các sự kiện như buổi từ thiện hoặc buổi gây quỹ.
- Contractor là tổ chức/đơn vị có đầy đủ năng lực để xây dựng công trình cho các chủ đầu tư.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết