VIETNAMESE

nhận thầu

làm thầu

word

ENGLISH

undertake a contract

  
PHRASE

/ˌʌndəˈteɪk ə ˈkɒntrækt/

contract

“Nhận thầu” là việc ký kết đảm nhận thực hiện toàn bộ hoặc một phần công trình, dịch vụ theo hợp đồng.

Ví dụ

1.

Chúng tôi nhận thầu xây trường học.

We undertook the contract for the new school.

2.

Anh ta nhận thầu các công trình công.

He undertakes contracts for public works.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ contract khi nói hoặc viết nhé! check Sign a contract – ký hợp đồng Ví dụ: They signed a contract with the local government. (Họ đã ký hợp đồng với chính quyền địa phương) check Fulfill a contract – thực hiện hợp đồng Ví dụ: The contractor fulfilled the contract ahead of schedule. (Nhà thầu đã thực hiện hợp đồng trước thời hạn) check Break a contract – phá vỡ hợp đồng Ví dụ: The client broke the contract and faced legal action. (Khách hàng đã phá vỡ hợp đồng và bị kiện)