VIETNAMESE

nhà thanh

triều Thanh, triều đại nhà Thanh

word

ENGLISH

Qing Dynasty

  
NOUN

/tʃɪŋ ˈdɪnəsti/

Manchu dynasty, Great Qing

Nhà Thanh là triều đại phong kiến cuối cùng trong lịch sử Trung Quốc (1644-1912), do người Mãn Châu thành lập và cai trị.

Ví dụ

1.

Nhà Thanh cai trị Trung Quốc trong giai đoạn lãnh thổ mở rộng nhất.

The Qing Dynasty ruled China during its period of greatest territorial expansion.

2.

Sự suy tàn của nhà Thanh dẫn đến những cải cách xã hội quan trọng ở Trung Quốc.

The decline of the Qing Dynasty led to significant social reforms in China.

Ghi chú

Qing Dynasty là một từ vựng thuộc lĩnh vực Lịch sử Trung Quốc. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Ming Dynasty - Nhà Minh Ví dụ: The Ming Dynasty preceded the Qing Dynasty. (Nhà Minh đứng trước Nhà Thanh.) check Yuan Dynasty - Nhà Nguyên Ví dụ: The Yuan Dynasty was founded by Kublai Khan. (Nhà Nguyên được thành lập bởi Hốt Tất Liệt.) check Opium War - Chiến tranh Nha phiến Ví dụ: The Opium Wars weakened the Qing Dynasty. (Các cuộc Chiến tranh Nha phiến đã làm suy yếu triều đại nhà Thanh.) check Taiping Rebellion - Cuộc nổi dậy Thái Bình Thiên Quốc Ví dụ: The Taiping Rebellion was a major civil war during the Qing Dynasty. (Cuộc nổi dậy Thái Bình Thiên Quốc là một cuộc nội chiến lớn trong triều đại nhà Thanh.) check Boxer Rebellion - Phong trào Nghĩa Hòa Đoàn Ví dụ: The Boxer Rebellion was an anti-foreign uprising in China. (Phong trào Nghĩa Hòa Đoàn là một cuộc nổi dậy chống người nước ngoài ở Trung Quốc.)