VIETNAMESE

nhà sản xuất

ENGLISH

producer

  
NOUN

/prəˈdusər/

Nhà sản xuất là một đơn vị, cơ quan, cá nhân có liên quan đến việc chuyển đổi nguyên liệu thô thành thành phẩm cho mục đích bán hàng.

Ví dụ

1.

Libya là một nhà sản xuất dầu lớn.

Libya is a major oil producer.

2.

Nam Carolina là nhà sản xuất thuốc lá lớn thứ tư thế giới.

South Carolina is the fourth largest producer of tobacco.

Ghi chú

Cùng là nhà sản xuất nhưng producer manufacturer khác nhau nha!

- Producer có xu hướng sử dụng nguyên liệu thô để tạo ra thành phẩm (nhà sản xuất dầu, nhà sản xuất dầu thô.)

- Manufacturer sử dụng những nguyên liệu thô được sản xuất đó để làm một mặt hàng (nhà sản xuất xe đạp, nhà sản xuất giày).