VIETNAMESE

nhà máy sản xuất

ENGLISH

manufacturing factory

  
NOUN

/ˌmænjəˈfækʧərɪŋ ˈfæktəri/

Nhà máy sản xuất là nơi chuyên cung cấp sản xuất ra một sản phẩm nào đó.

Ví dụ

1.

Nhà máy sản xuất là một tòa nhà hoặc một nhóm tòa nhà mà hàng hóa được sản xuất hoặc lắp ráp chủ yếu bằng máy.

Manufacturing factory is a building or group of buildings where goods are manufactured or assembled chiefly by machine.

2.

Trung Quốc đã và đang đẩy nhanh tốc độ phát triển từ xưởng gia công lên nhà máy sản xuất thế giới sau khi trở thành thành viên của WTO.

China has been accelerating its pace to develop from processing workshop to world manufacturing factory after becoming the members of WTO.

Ghi chú

Cùng là nhà máy nhưng plant factory khác nhau như thế nào ha?

- Nhà máy (Factory) thường dùng để chỉ địa điểm sản xuất (production site) nơi sản xuất một mặt hàng (item) cụ thể.

- Nhà máy (Plant) dùng để chỉ địa điểm diễn ra một quy trình (process) cụ thể. Ví dụ: Một địa điểm sản xuất bàn chải có thể được gọi là nhà máy sản xuất bàn chải (brush factory), nhưng bạn sẽ không gọi nó là nhà máy sản xuất bàn chải (brush plant).