VIETNAMESE
nhà quý tộc
quý tộc
ENGLISH
nobleman
/ˈnoʊbəlmən/
grandee
Nhà quý tộc là người thuộc tầng lớp cao, có đặc quyền, đặc lợi trong xã hội chiếm hữu nô lệ, xã hội phong kiến hay các quốc gia quân chủ.
Ví dụ
1.
Năm 1565, Nữ hoàng Elizabeth I đã trao một hòn đảo cho nhà quý tộc Hellier de Carteret.
In 1565, Queen Elizabeth I granted an island to the nobleman Hellier de Carteret.
2.
Nhà quý tộc là một người đàn ông giàu có và quyền lực.
The nobleman was a wealthy and powerful man.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt nobleman và grandee nha! - Nobleman (quý tộc): người thuộc tầng lớp quý tộc, có quyền lực và địa vị cao trong xã hội. Họ thường là những người có quyền thừa kế, sở hữu đất đai, tài sản, và có ảnh hưởng lớn đến chính trị, kinh tế, xã hội. Ví dụ: Grandee thường được sử dụng để chỉ những người có địa vị cao trong xã hội, nhưng không nhất thiết phải thuộc tầng lớp quý tộc. Họ có thể là những người giàu có, có quyền lực, và có ảnh hưởng lớn đến xã hội.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết