VIETNAMESE
nhà máy công nghiệp
cơ sở công nghiệp
ENGLISH
Industrial plant
/ˌɪndəˈstrɪəl plænt/
Manufacturing facility
"Nhà máy công nghiệp" là cơ sở sản xuất hàng hóa công nghiệp.
Ví dụ
1.
Nhà máy công nghiệp tối ưu hóa sản xuất hàng loạt.
Industrial plants streamline mass production.
2.
Nhà máy công nghiệp sản xuất hàng hóa quy mô lớn.
Industrial plants manufacture large-scale goods.
Ghi chú
Từ nhà máy công nghiệp thuộc lĩnh vực sản xuất. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan nhé!
Manufacturing plant - Nhà máy sản xuất
Ví dụ:
The manufacturing plant operates 24/7 to meet global demand.
(Nhà máy sản xuất hoạt động 24/7 để đáp ứng nhu cầu toàn cầu.)
Processing plant - Nhà máy chế biến
Ví dụ:
The processing plant converts raw materials into finished products.
(Nhà máy chế biến chuyển đổi nguyên liệu thô thành sản phẩm hoàn chỉnh.)
Assembly plant - Nhà máy lắp ráp
Ví dụ:
Cars are put together at the assembly plant using imported components.
(Ô tô được lắp ráp tại nhà máy lắp ráp bằng các linh kiện nhập khẩu.)
Power plant - Nhà máy điện
Ví dụ:
The power plant supplies energy to the entire region.
(Nhà máy điện cung cấp năng lượng cho toàn bộ khu vực.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết