VIETNAMESE
nhà hoang
nhà bỏ hoang
ENGLISH
abandoned house
NOUN
/əˈbændənd haʊs/
crackhouse
Nhà hoang là những công trình xây dựng bị bỏ không, không được sử dụng, không có người sinh sống.
Ví dụ
1.
Đoạn phim bắt đầu tại một ngôi nhà bỏ hoang, nơi Adele đang ngồi trên ghế hát.
The video begins in an abandoned house, where Adele is sitting in a chair singing.
2.
Cô ấy nói rằng cô không tìm được bằng chứng nào cho thấy ngôi các con nghiện thường lui tới căn nhà hoang đó.
She said she had seen no evidence that the abandoned house was used by drug addicts.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết