VIETNAMESE
nhà hộ sinh
bệnh viện phụ sản
ENGLISH
birth center
/ˈbɜːθ ˌsen.tər/
maternity hospital
Nhà hộ sinh là nơi đỡ đẻ, chăm sóc người đẻ và trẻ sơ sinh.
Ví dụ
1.
Ở nhà hộ sinh này, tất cả các sản phụ đều được đối xử bình đẳng.
In this birth center, all pregnant women are treated equally.
2.
Hãy coi nhà hộ sinh này là ngôi nhà thứ hai của chị nha.
Consider this birth center your second home.
Ghi chú
Để nói về việc sinh con, trong tiếng Anh chúng ta có thể dùng những cụm từ sau nha! - bear a child: Bearing a child without the presence of the husband is definitely not easy.( Việc sinh con mà không có sự hiện diện của người chồng thì chắc chắn không dễ dàng gì.) - give birth: In some cultures, the women give birth while squatting. (Trong một vài nền văn hóa, người phụ nữ sinh con ở tư thế dạng chân.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết