VIETNAMESE

nhà đầu tư mạo hiểm

ENGLISH

venture capitalist

  
NOUN

/ˈvɛnʧə ˈkæpɪtᵊlɪst/

Nhà đầu tư mạo hiểm là cá nhân hoặc tổ chức đầu tư vào các công ty khởi nghiệp hoặc các công ty nhỏ đang trong giai đoạn phát triển ban đầu. Họ cung cấp vốn cho các công ty này để đổi lấy cổ phần, với hy vọng kiếm được lợi nhuận cao khi công ty thành công.

Ví dụ

1.

Nhà đầu tư mạo hiểm đầu tư vào các công ty khởi nghiệp sáng tạo.

Venture capitalist invests in innovative startups.

2.

Nhiều nhà đầu tư mạo hiểm tập trung tài trợ cho các công ty trong lĩnh vực công nghệ.

Many venture capitalists focus on funding companies in the technology sector.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt speculator, investor capitalist nha! - Speculator (Nhà đầu cơ): Người mua tài sản với mục tiêu kiếm lợi nhuận từ biến động giá ngắn hạn, dựa vào dự đoán thị trường. Ví dụ: The stock market is a popular place for speculators to try to make quick profits. (Thị trường chứng khoán là nơi phổ biến để các nhà đầu cơ kiếm lợi nhuận nhanh.) - Investor (Nhà đầu tư): Người mua tài sản với mục tiêu kiếm lợi nhuận dài hạn từ sự tăng trưởng của tài sản hoặc thu nhập, dựa vào giá trị nội tại của tài sản. Ví dụ: The company is looking for investors to fund its expansion. (Công ty đang tìm kiếm các nhà đầu tư để tài trợ cho việc mở rộng của mình.) - Capitalist (nhà đầu tư, nhà tư bản): người sở hữu và sử dụng vốn để tạo ra lợi nhuận, thường đầu tư vào các doanh nghiệp, nhà máy, hoặc các tài sản khác để tạo ra hàng hóa và dịch vụ. Ví dụ: He is a wealthy capitalist who owns several businesses. (Ông ấy là một nhà tư bản giàu có sở hữu nhiều doanh nghiệp.)