VIETNAMESE

nguyền rủa

chửi thề

ENGLISH

curse

  
NOUN

/kɜrs/

swear

Nguyền rủa là nói những lời thô lỗ hoặc mắng nhiếc thậm tệ đến một ai đó.

Ví dụ

1.

Mọi thứ diễn ra rất tệ - cứ như thể tôi đã bị nguyền rủa vậy.

Things were going badly - it was as if I'd been cursed.

2.

Truyền thuyết kể rằng cả làng từng bị nguyền rủa bởi một phù thủy.

Legend has it that the whole village had been cursed by a witch.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt một số động từ trong tiếng Anh gần nghĩa nhau như curse, swear, cuss nha!

- curse (nguyền rủa): Legend has it that the whole village had been cursed by a witch. (Truyền thuyết kể rằng cả làng từng bị nguyền rủa bởi một phù thủy.)

- swear (chửi thề): It was a real shock, the first time I heard my mother swear. (Nghe mẹ chửi thề lần đầu mà tôi sốc kinh khủng luôn.)

- cuss (nói tục): My dad used to come home drunk, shouting and cussing. (Bố tôi thường về nhà trong tình trạng say xỉn, la hét và nói tục.)