VIETNAMESE

nguyên nhân

ENGLISH

cause

  
NOUN

/kɑz/

Nguyên nhân là lý do tại sao một cái gì đó, đặc biệt là một cái gì đó tồi tệ, xảy ra.

Ví dụ

1.

Không tin tưởng vào bản thân là nguyên nhân dẫn đến hầu hết các thất bại của chúng ta.

Self-distrust is the cause of most of our failures.

2.

Hiện cảnh sát vẫn đang nỗ lực xác lập nguyên nhân vụ cháy.

The police are still trying to establish the cause of the fire.

Ghi chú

Cùng phân biệt cause reason nha!

- Cause là nguyên nhân - làm cho sự việc xảy ra rồi sẽ dẫn tới hậu quả.

Ví dụ: The cause of the quarrel between the two women was jealousy.

(Nguyên nhân vụ cãi nhau giữa hai người phụ nữ là do lòng ghen tị.)

- Reason là lí do để giải thích một vụ việc, lý giải một tình huống, một hoàn cảnh...tại sao nó xảy ra, tồn tại hoặc đã được thực hiện.

Ví dụ: They invented all sorts of reason for declaring war.

(Họ bịa ra đủ mọi lý do để tuyên chiến.)