VIETNAMESE

nguyên lý

ENGLISH

principle

  
NOUN

/ˈprɪnsəpl/

Nguyên lý là một tuyên bố chung, chủ yếu là trong lĩnh vực khoa học hoặc triết học, mô tả một quy luật hoặc quy tắc căn bản mà theo đó một hệ thống hoặc quy trình hoạt động. Nguyên lý thường được coi là đúng mà không cần chứng minh đặc biệt trong ngữ cảnh cụ thể.

Ví dụ

1.

Chiếc máy hoạt động theo nguyên lý dẫn điện từ.

The machine works according to the principle of electromagnetic conduction.

2.

Tôi dạy về một nguyên lý gọi là ghi thông tin.

I teach about a principle called embedding.

Ghi chú

Ngoài mang nghĩa nguyên lí, principle thường được hiểu với những nghĩa sau:

- the principle: nguồn gốc

- in principle: về nguyên tắc cơ bản, nói chung

- on principle: vì những nguyên tắc (đạo đức), niềm tin cố định của mình