VIETNAMESE

nguyên giá

giá gốc, chi phí lịch sử, chi phí ban đầu

ENGLISH

historical cost

  
NOUN

/hɪˈstɔrɪkəl kɑst/

Nguyên giá là chi phí hay giá mua sắm ban đầu của một tài sản, chẳng hạn một chiếc máy, một thiết bị toàn bộ. Để phục vụ cho mục đích hạch toán, tài sản này được đưa vào bảng tổng kết tài sản của doanh nghiệp theo chi phí lịch sử.

Ví dụ

1.

Nguyên giá có thể xác minh được bằng biên lai hoặc hồ sơ chính thức khác của giao dịch ban đầu.

Historical cost is verifiable by a receipt or other official record of the initial transaction.

2.

Nguyên giá là một bức tranh tĩnh của giá trị tài sản tại thời điểm mua.

Historical cost is a static snapshot of asset value at the time of purchase.

Ghi chú

Cùng phân biệt 3 khái niệm price, costvalue nha!

- Price là số tiền phải trả để mua bất kỳ sản phẩm hoặc dịch vụ nào.

Ví dụ: Due to the war between Ukrained and Russia, the price of petroleum and oil has risen sharply.

(Do chiến tranh giữa Ukraine và Nga, giá xăng dầu đã tăng mạnh.)

- Cost là số tiền phát sinh trong quá trình sản xuất và bảo trì sản phẩm.

Ví dụ: We need to cut our advertising costs.

(Chúng ta cần phải cắt giảm chi phí quảng cáo.)

- Value là một khái niệm trừu tượng, là ý nghĩa của sự vật trên phương diện phù hợp với nhu cầu của con người.

Ví dụ: The value of the pound fell against other European currencies yesterday.

(Giá trị của đồng bảng Anh đã giảm so với các đồng tiền châu Âu khác vào ngày hôm qua.)