VIETNAMESE

nguyên đơn

Bên yêu cầu

word

ENGLISH

Claimant

  
NOUN

/ˈkleɪmənt/

Petitioner

“Nguyên đơn” là thuật ngữ tương đương với “nguyên cáo,” chỉ người khởi kiện trong một vụ án dân sự.

Ví dụ

1.

Nguyên đơn yêu cầu bồi thường thiệt hại.

The claimant sought compensation for the damages.

2.

Nguyên đơn khởi kiện để bảo vệ quyền lợi của mình.

Claimants initiate legal actions to protect their interests.

Ghi chú

Từ Claimant là một từ vựng thuộc lĩnh vực tranh chấp dân sựgiải quyết bồi thường. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Litigating party – Bên đương sự khởi kiện Ví dụ: The claimant or litigating party demands financial compensation for damages. (Nguyên đơn yêu cầu bồi thường thiệt hại về tài chính.) check Right-claiming party – Bên yêu cầu quyền lợi Ví dụ: A claimant is also known as the right-claiming party in many legal systems. (Nguyên đơn còn được gọi là bên yêu cầu quyền lợi trong nhiều hệ thống pháp luật.) check Civil action initiator – Người khởi kiện vụ việc dân sự Ví dụ: The civil action initiator files the lawsuit as the official claimant in court. (Người khởi kiện vụ việc dân sự đóng vai trò nguyên đơn chính thức tại tòa án.)