VIETNAMESE

nguyện cầu

Cầu khấn, khẩn cầu

word

ENGLISH

Pray

  
VERB

/preɪ/

“Nguyện cầu” là hành động cầu nguyện với sự thành tâm, thường hướng tới thần linh hoặc một mục tiêu cao đẹp.

Ví dụ

1.

Cô ấy nguyện cầu cho sức khỏe gia đình mỗi tối.

She prayed for her family’s health every night.

2.

Họ cùng nguyện cầu cho hòa bình và thịnh vượng.

They prayed together for peace and prosperity.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ pray khi nói hoặc viết nhé! check Pray for health - Cầu nguyện cho sức khỏe Ví dụ: She prayed for her family’s health every night. (Cô ấy nguyện cầu sức khỏe cho gia đình mỗi tối.) check Pray for peace - Cầu nguyện cho hòa bình Ví dụ: People gathered to pray for peace during the festival. (Mọi người tập trung để nguyện cầu hòa bình trong lễ hội.) check Pray silently - Cầu nguyện thầm lặng Ví dụ: He prayed silently before making an important decision. (Anh ấy nguyện cầu thầm lặng trước khi đưa ra quyết định quan trọng.)