VIETNAMESE
Ngụy vận
Hoạt động tuyên truyền
ENGLISH
Propaganda activities
/ˌprɒpəˈɡændə ˌæktɪvɪtiz/
Opposition actions
“Ngụy vận” là những hoạt động tuyên truyền hoặc vận động của lực lượng đối lập.
Ví dụ
1.
Ngụy vận đã ảnh hưởng đến nhiều người.
Propaganda activities influenced many.
2.
Lực lượng đối lập đã tổ chức ngụy vận.
The opposition organized propaganda activities.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Propaganda Activities nhé!
Psychological Operations (PSYOPS) – Hoạt động tâm lý chiến
Phân biệt:
Psychological Operations tập trung vào việc sử dụng thông tin để tác động tâm lý đối phương, thường là trong chiến tranh.
Ví dụ:
The psychological operations aimed to demoralize enemy troops.
(Hoạt động tâm lý chiến nhằm làm suy giảm tinh thần quân địch.)
Information Warfare – Chiến tranh thông tin
Phân biệt:
Information Warfare nhấn mạnh việc sử dụng thông tin sai lệch hoặc tuyên truyền để đạt lợi thế chiến lược.
Ví dụ:
The country engaged in information warfare to control the narrative.
(Quốc gia đã tham gia chiến tranh thông tin để kiểm soát câu chuyện.)
Propaganda Campaigns – Chiến dịch tuyên truyền
Phân biệt:
Propaganda Campaigns là các hoạt động có tổ chức nhằm lan truyền thông điệp tuyên truyền.
Ví dụ:
The propaganda campaigns targeted the local population to gain support.
(Các chiến dịch tuyên truyền nhắm vào dân địa phương để giành sự ủng hộ.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết