VIETNAMESE

người yêu cũ

người yêu trước

ENGLISH

ex

  
NOUN

/ɛks/

former lover

Người yêu cũ là người đã từng cùng mình ở trong một mối quan hệ yêu đương nhưng bây giờ thì không còn nữa.

Ví dụ

1.

Cô ấy có còn liên lạc với người yêu cũ không?

Is she still in touch with her ex?

2.

Người yêu cũ của tôi chia sẻ quyền nuôi con.

My ex shares custody of the children.

Ghi chú

Các nhân vật, các bên trong một mối quan hệ bằng tiếng Anh:

- bạn gái: girlfriend

- bạn trai: boyfriend

- cặp đôi: couple

- người thứ ba: third-wheel person

- bạn gái cũ: ex-girlfriend

- bạn trai cũ: ex-boyfriend

- tình địch: love rival

- người đến sau: latecomer