VIETNAMESE

người yêu cầu

ENGLISH

requester

  
NOUN

/pəˈtɪʃənər/

petitioner

Người yêu cầu là người đưa ra đề nghị hoặc mong muốn một điều gì đó.

Ví dụ

1.

Người yêu cầu đã đền vào đơn yêu cầu để thay đổi luật.

The petitioner filed a request for a change in legislation.

2.

Với tư cách là người yêu cầu, anh ấy đã trình bày vụ việc của mình trước tòa.

As a petitioner, he presented his case to the court.

Ghi chú

Cùng DOL phân việt requester petitioner nha! - Requester (Người yêu cầu): Người hoặc tổ chức đưa ra yêu cầu chính thức hoặc thông qua một quy trình cụ thể để nhận được một dịch vụ, thông tin hoặc lợi ích khác. Ví dụ: The requester submitted a formal request for information from the government agency. (Người yêu cầu đã nộp một yêu cầu chính thức để nhận thông tin từ cơ quan chính phủ.) - Petitioner (Người kiến nghị): Người hoặc tổ chức đệ trình một yêu cầu hoặc kiến nghị chính thức đến một cơ quan, tổ chức hoặc quyền lực để yêu cầu hoặc thể hiện ý kiến. Ví dụ: The petitioner gathered signatures for a petition to change local government policy. (Người kiến nghị đã thu thập chữ ký cho một kiến nghị để thay đổi chính sách của chính quyền địa phương.)