VIETNAMESE

người úc

ENGLISH

Australian

  
NOUN

/ɔˈstreɪljən/

Aussie

Người Úc là những người có quốc tịch Úc, bao gồm cả người bản địa và những người nhập cư.

Ví dụ

1.

Ông Sir Donald Bradman được coi là một trong những vận động viên cricket vĩ đại nhất mọi thời đại và được vinh danh bởi người Úc.

Sir Donald Bradman is widely regarded as one of the greatest cricketers of all time and is widely celebrated by the Australian people.

2.

Ngày Quốc khánh Úc được tổ chức vào ngày 26 tháng 1 hàng năm để tưởng nhớ sự đổ bộ của Hạm đội đầu tiên và là một ngày quan trọng đối với nhiều người Úc.

Australia Day is celebrated on January 26 every year to commemorate the arrival of the First Fleet and is an important day for many Australian people.

Ghi chú

Các bạn cùng DOL phân biệt người Áo (Austrian) và người Úc (Australian) nha: - Người Áo (Austrian): người mang quốc tịch Áo (Ví dụ: My friend is Austrian and he speaks German and English fluently. - Bạn của tôi là người Áo và anh ấy nói tiếng Đức và tiếng Anh trôi chảy.) - Người Úc (Australian): người mang quốc tịch Úc (Ví dụ: I met some interesting Australians on my trip to Sydney. - Tôi gặp một vài người Úc thú vị trong chuyến đi đến Sydney của tôi.) Trong tiếng Anh, hai từ này có cách viết và đọc khá dễ bị nhầm lẫn. Các bạn cần chú ý phân biệt rõ ràng hai thuật ngữ này nha.