VIETNAMESE

người tương nhiệm

ENGLISH

counterpart

  
NOUN

/ˈkaʊntərˌpɑrt/

co-equal representative

Người tương nhiệm là người đối tác giữ chức vụ hoặc công việc tương đương với mình, thường dùng trong bối cảnh ngoại giao của một nước.

Ví dụ

1.

Tổng bí thư Đảng Cộng sản Việt Nam Nguyễn Phú Trọng sắp sang Trung Quốc hội kiến với người tương nhiệm là Tổng bí thư Đảng Cộng sản-Chủ tịch nước Tập Cận Bình vào 1/11.

The General Secretary of the Communist Party of Vietnam Nguyen Phu Trong is going to China to meet with his counterpart - the General Secretary of the Communist Party, President Xi Jinping - on November 1st.

2.

Tân bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ Antony J. Blinken vào ngày 4 tháng 2 có cuộc điện đàm với người tương nhiệm Việt Nam Phạm Bình Minh.

The new US Secretary of State Antony J. Blinken had a phone call with his Vietnamese counterpart Pham Binh Minh on February 4th.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt counterpart representative nha! - Counterpart (đối tác tương nhiệm): người hoặc cơ quan đại diện của một bên trong một thỏa thuận hoặc hợp tác, thường được sử dụng trong bối cảnh đối ngoại hoặc kinh doanh. Ví dụ: The Vietnamese prime minister met with his Chinese counterpart to discuss trade relations. (Thủ tướng Việt Nam đã gặp người tương nhiệm của Trung Quốc để thảo luận về quan hệ thương mại.) - Representative(đại diện): người hoặc tổ chức được ủy quyền để thực hiện các hành động hoặc nhiệm vụ thay mặt cho một người hoặc tổ chức khác, có thể được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau. Ví dụ: The company appointed a representative to attend the trade show. (Công ty đã bổ nhiệm một đại diện tham dự hội chợ thương mại.) Ngoài ra, counterpart thường nhấn mạnh đến sự tương đương về chức vụ hoặc quyền hạn của hai bên đại diện. Trong khi đó, representative không nhất thiết phải nhấn mạnh đến sự tương đương này.