VIETNAMESE

người Trung Quốc

ENGLISH

Chinese

  
NOUN

/ʧaɪˈniz/

Người Trung Quốc là người có quốc tịch hợp pháp của đất nước Trung Quốc.

Ví dụ

1.

Người Trung Quốc đang hoàn toàn giành chiến thắng trong cuộc đua tới Mặt trăng mới này.

The Chinese are absolutely winning this race to the new Moon.

2.

Người dân Trung Quốc được hưởng lợi rất nhiều từ chính sách mở cửa.

Chinese people benefit a lot from the open-up policy.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các nghĩa của china nhé!

China (đất nước): Đây là tên gọi của một quốc gia lớn tại châu Á, có dân số đông nhất thế giới và có nền văn hóa lâu đời.

  • Ví dụ: Trung Quốc nổi tiếng với Vạn Lý Trường Thành. (China is famous for the Great Wall.)

China (đồ gốm): "China" cũng là tên gọi khác của loại đồ gốm, đặc biệt là những sản phẩm gốm sứ mỏng và cao cấp.

  • Ví dụ: Bộ đồ ăn pha lê của bà nội đẹp và cổ kính, chúng được làm từ gốm nổi tiếng. (Grandma's crystal dinnerware is beautiful and antique, it's made of famous china.)