VIETNAMESE

người triều tiên

ENGLISH

North Korean

  
NOUN

/nɔrθ kɔˈriən/

Người Triều Tiên là những công dân của đất nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, nằm ở phía Bắc của Bán đảo Triều Tiên.

Ví dụ

1.

Đa số người Triều Tiên không được phép rời khỏi đất nước của mình nếu không có sự cho phép của chính phủ

The majority of North Koreans are not allowed to leave their country without government permission.

2.

Nhiều người Triều Tiên cố gắng trốn thoát khỏi đất nước của họ do áp bức chính trị và khó khăn kinh tế.

Many North Koreans attempt to flee their country due to political oppression and economic hardship.

Ghi chú

Các bạn cùng DOL phân biệt người Bắc Triều Tiên (North Korean) và người Nam Triều Tiên (South Korean) nha: - Người Bắc Triều Tiên (North Korean): còn gọi là người Triều Tiên, dùng để chỉ những người có quốc tịch của quốc gia Bắc Triều Tiên (Ví dụ: Many North Korean people live in poverty and face strict government control over their daily lives.- Nhiều người Triều Tiên sống trong đói nghèo và phải đối mặt với sự kiểm soát chặt chẽ của chính phủ đối với cuộc sống hàng ngày của họ.) - Người Nam Triều Tiên (South Korean): thường gọi là người Hàn Quốc, dùng để chỉ những người có quốc tịch của quốc gia Nam Triều Tiên (Ví dụ: The Korean people have a rich cultural heritage and are known for their love of spicy food and K-Pop music. - Người Hàn Quốc có di sản văn hóa phong phú và nổi tiếng với tình yêu đối với đồ ăn cay và âm nhạc K-Pop.)