VIETNAMESE
ngươi
ENGLISH
you
/ju/
Ngươi là từ cũ, từ dùng để gọi người đối thoại thuộc bề dưới.
Ví dụ
1.
Ngươi phụ trách ngôi làng này sao?
Are you in charge of this village?
2.
Ta nghĩ ngươi nên ở lại thành phố này.
I think you should stay in this city.
Ghi chú
Một số từ vựng về các pronoun: - I (Tôi) - you (cậu, bạn) - he (anh ấy, cậu ấy, ông ấy) - she (chị ấy, cô ấy, bà ấy) - we (chúng ta, chúng tôi) - they (bọn họ, bọn chúng)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết