VIETNAMESE
người
loài người
ENGLISH
human
/ˈpɜrsən/
Người là loài duy nhất còn tồn tại của phân tông Hominina, thuộc lớp động vật có vú. Con người là một loài sinh vật có bộ não tiến hóa rất cao cho phép thực hiện các tư duy trừu tượng, ngôn ngữ và xem xét nội tâm.
Ví dụ
1.
Chó có thể nghe tốt hơn người nhiều.
Dogs can hear much better than humans.
2.
Trái tim của con người và loài vượn lớn rất giống nhau.
The hearts of humans and great apes are very much alike.
Ghi chú
Có nhiều cách để diễn đạt về chủ đề con người, hôm nay chúng ta cùng học về một số từ thông dụng dễ nhầm lẫn nhé:
một người: person
những người/nhiều người: persons
những người/nhiều người: people
những nhóm người, tộc người, chủng người: peoples
Lưu ý thêm là persons thường dùng trong văn viết và các văn bản trang trọng nha
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết