VIETNAMESE
người thiểu năng
kẻ tàn tật trí tuệ
ENGLISH
intellectually disabled person
/ˌɪntəˈlɛkʧuəli dɪˈseɪbəld ˈpɜrsən/
mentally challenged person
Người thiểu năng là người bị hạn chế về năng lực tâm thần hoặc thể chất, gặp khó khăn trong việc hoạt động, học tập,..
Ví dụ
1.
Chúng ta nên hỗ trợ và tử tế với những người thiểu năng trí tuệ.
We should support and be kind to intellectually disabled persons.
2.
Người thiểu năng có thể học hỏi và đóng góp theo những cách độc đáo của riêng họ.
Intellectually disabled persons can learn and contribute in their own unique ways.
Ghi chú
Một số từ đồng nghĩa với "intellectually disabled person" trong nhiều ngữ cảnh khác nhau: - developmentally disabled person: người tàn tật về phát triển - intellectually challenged person: người khuyết tật trí tuệ - cognitive impairment: suy giảm nhận thức - learning disability: khuyết tật học tập - mental retardation: chậm phát triển trí tuệ (ít được sử dụng hơn)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết