VIETNAMESE

người thay thế trong tình yêu

người yêu mới, tình mới

ENGLISH

rebound

  
NOUN

/riˈbaʊnd/

replacement, alternate

Người thay thế trong tình yêu là người được chọn để thay thế cho người yêu cũ.

Ví dụ

1.

Cô ấy bắt đầu một mối quan hệ mới với người thay thế trong tình yêu ngay sau khi chia tay.

She started a new relationship with a rebound shortly after her breakup.

2.

Mặc dù đang hẹn hò với một người thay thế trong tình yêu, anh ấy vẫn nhớ bạn gái cũ của mình.

Although he is dating a rebound, he still misses his ex girlfriend.

Ghi chú

Một số từ trong tiếng Anh dùng diễn tả các tình huống có thể xảy ra trong tình yêu (love) - tình đơn phương: unrequited love - yêu xa: long-distance relationship - tình yêu sét đánh: love at first sight