VIETNAMESE

người thay tên đổi họ

ENGLISH

name changer

  
NOUN

/neɪm ˈʧeɪnʤər/

Người thay tên đổi họ là người thực hiện thay đổi tên và họ của một người hoặc chính mình trong hồ sơ, giấy tờ, văn bản chính thức.

Ví dụ

1.

Anh ấy là một người thay tên đổi họ vì anh ấy cần tránh băng đảng.

He was a name changer because he needs to avoid the gang.

2.

Người thay tên đổi họ không bị xã hội kỳ thị.

Name changer is not discriminated against by society.

Ghi chú

Cấu trúc tên của một người gồm ba phần: họ (surname/ last name), tên đệm (middle name) và tên gọi (first name) Ví dụ: I am sure his last name is Smiths, but isn’t his middle name Dylan? (Tôi có thể chắc chắn rằng họ của anh ấy là Smiths, nhưng tên đệm của anh ấy không phải Dylan sao?)