VIETNAMESE

người thành công

người thành đạt, người chiến thắng

ENGLISH

successful person

  
NOUN

/səkˈsɛsfəl ˈpɜrsən/

achiever, winner

Người thành công là người đạt được mục tiêu của mình một cách hiệu quả và đem lại kết quả tích cực cho bản thân và cho xã hội, thường có định hướng rõ ràng và kiên trì trong việc theo đuổi mục tiêu của mình.

Ví dụ

1.

Một người thành công là người đã đạt được mục tiêu và nguyện vọng của mình thông qua làm việc chăm chỉ, cống hiến và kiên trì.

A successful person is someone who has achieved their goals and aspirations through hard work, dedication, and perseverance.

2.

Một người thành công là người đặt ra những mục tiêu có ý nghĩa, làm việc chăm chỉ để đạt được chúng và có tác động tích cực đến thế giới xung quanh họ.

A successful person is someone who sets meaningful goals, works hard to achieve them, and has a positive impact on the world around them.

Ghi chú

Một số idioms diễn tả thành công nè! - Every dog has its day (không ai giàu ba họ, không ai khó ba đời) : Recently even Robert has become rich, every dog has his day. (Gần đây, đến cả Robert cũng trở nên giàu có rồi, đúng là không ai giàu ba họ, không ai khó ba đời.) - Be it to win it (không vào hang cọp sao bắt được cọp): The grand prize is huge, participate it, you've got to be it to win it. (Giải thưởng khủng đấy, tham gia đi, không vào hang cọp sao bắt được cọp.) - Hit a home run (hoàn thành xuất sắc): It was a tough question, but I'm confident that I hit a home run. (Đó là một câu hỏi khó, nhưng mà tôi tự tin là tôi đã hoàn thành xuất sắc.)