VIETNAMESE

người tài năng

cá nhân tài năng

ENGLISH

talented person

  
NOUN

/ˈtæləntəd ˈpɜrsən/

gifted individual, talented individual

Người tài năng là người có khả năng đặc biệt hoặc xuất sắc trong một lĩnh vực nào đó.

Ví dụ

1.

Người tài năng vượt trội trong nhiều lĩnh vực.

The talented person excels in multiple areas.

2.

Người tài năng đã giành được nhiều giải thưởng cho thành tích của họ.

The talented person won numerous awards for their achievements.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng trong tiếng Anh về chủ đề “tài năng, kỹ năng” nha! - talent (tài năng) - skill (kỹ năng) - ability (khả năng) - capability (khả năng) - capacity (khả năng tiếp thu) - potential (tiềm năng) - aptitude (năng khiếu) - competence (năng lực cạnh tranh)