VIETNAMESE

người say sưa ồn ào

kẻ say xỉn ồn ào, kẻ uống rượu phát cuồng

ENGLISH

drunk and rowdy person

  
NOUN

/drʌŋk ænd ˈraʊdi ˈpɜrsən/

Người say sưa ồn ào là người khi uống rượu thường hay làm ồn, xô đẩy, gây rối.

Ví dụ

1.

Những người say sưa ồn ào đã nhảy múa và ca hát suốt đêm.

The drunk and rowdy people danced and sang all night long.

2.

Những người say sưa ồn ào đốt pháo ăn mừng giao thừa.

The New Year's Eve drunk and rowdy people lit fireworks to celebrate.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ chỉ trạng thái con người trong tiếng Anh nhé: - Mất tập trung: distracted - Say rượu: drunk - Sẵn sàng: ready - Chán nản: depressed - Cô lập: isolated - Tăng động: hyperactive - Thoải mái: relaxed