VIETNAMESE

người say mê cái gì quá mức

người nghiện, người đam mê cực đoan

ENGLISH

fanatic

  
NOUN

/fəˈnætɪk/

addict, zealot

Người say mê cái gì quá mức là người có sự ám ảnh, mê muội, quá đà với một điều gì đó.

Ví dụ

1.

Anh ta là một người say mê tín ngưỡng quá mức và tin vào những việc làm cực đoan.

He was a religious fanatic who believed in extreme practices.

2.

Cô ấy là một người say mê bóng đá quá mức và không bao giờ bỏ lỡ một trận đấu nào.

She was a football fanatic who never missed a match.

Ghi chú

Để miêu tả một fan cuồng nhiệt trong tiếng Anh ta có những từ sau: - a die-hard fan: fan cứng - an aficionado: một người hâm mộ cuồng nhiệt - a big fan: một người hâm mộ to lớn - an addict: người nghiện