VIETNAMESE
người quản lý ngân hàng
ENGLISH
bank manager
/bæŋk ˈmænəʤər/
Người quản lý ngân hàng là người có trách nhiệm điều hành và quản lý hoạt động của một ngân hàng.
Ví dụ
1.
Người quản lý ngân hàng đã giải quyết các khiếu nại của khách hàng và giải quyết các vấn đề kịp thời.
The bank manager addressed customer complaints and resolved issues promptly.
2.
Người quản lý ngân hàng đã phê duyệt đơn xin vay sau khi xem xét kỹ lưỡng.
The bank manager approved the loan application after a thorough review.
Ghi chú
Cùng phân biệt manager và leader nha! - Nhà lãnh đạo (leader) là người định hướng, hướng dẫn và tác động đến hành vi của những người theo mình nhằm đạt được những mục tiêu cụ thể. - Người quản lý (manager) là người đại diện cho tổ chức chịu trách nhiệm quản lý công việc của một nhóm nhân viên và thực hiện các hành động cần thiết bất cứ khi nào được yêu cầu.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết