VIETNAMESE

người phụ nữ của gia đình

ENGLISH

family woman

  
NOUN

/ˈfæməli ˈwʊmən/

family-oriented woman

Người phụ nữ của gia đình là người phụ nữ luôn đặt gia đình lên hàng đầu.

Ví dụ

1.

Người phụ nữ của gia đình chăm sóc cha mẹ già.

The family woman took care of her aging parents.

2.

Mary là mẫu người phụ nữ của gia đình, luôn đặt gia đình lên hàng đầu.

Mary is a family woman, always putting her family first.

Ghi chú

Cùng học thêm một số từ vựng về gia đình (family) trong tiếng anh nha! - grandparents: ông bà - grandfather: ông (nội/ngoại) - grandmother: bà (nội/ngoại) - aunt: cô/dì - uncle: cậu/chú - cousin: anh chị em họ - parents: ba mẹ - father: ba - mother: mẹ - siblings: anh chị em ruột - brother: anh em ruột - sister: chị em ruột