VIETNAMESE

người mẹ thứ 2

ENGLISH

second mother

  
NOUN

/ˈsɛkənd ˈmʌðər/

second mom

Người mẹ thứ 2 là người phụ nữ khác ngoài mẹ ruột mà chúng ta xem như mẹ.

Ví dụ

1.

Cô bảo mẫu đã trở thành người mẹ thứ 2 của những đứa trẻ.

The nanny became a second mother to the children.

2.

Sarah trở thành người mẹ thứ 2 của cô cháu gái.

Sarah became like a second mother to her niece.

Ghi chú

Cùng học thêm một số từ vựng về gia đình (family) trong tiếng anh nha! - grandparents: ông bà - grandfather: ông (nội/ngoại) - grandmother: bà (nội/ngoại) - aunt: cô/dì - uncle: cậu/chú - cousin: anh chị em họ - parents: ba mẹ - father: ba - mother: mẹ - siblings: anh chị em ruột - brother: anh em ruột - sister: chị em ruột