VIETNAMESE

người malaysia

người Ma-lai

ENGLISH

Malaysian

  
NOUN

/məˈleɪʒən/

Người Malaysia là công dân của đất nước Malaysia. Mặc dù công dân chiếm đa số là người Malaysia, nhưng người không phải là công dân và người Malaysia ở nước ngoài cũng có thể yêu cầu nhận dạng là người Malaysia.

Ví dụ

1.

Những người Malaysia mà tôi gặp khi đi du lịch đến Kuala Lumpur rất thân thiện và hay giúp đỡ tôi.

The Malaysians I met on my trip to Kuala Lumpur were very friendly and helpful.

2.

The group of Malaysians at the airport were waiting patiently for their flight to board.

The group of Malaysians at the airport were waiting patiently for their flight to board.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số từ vựng về người Malaysia thông qua các thông tin sau nha. - Main language (ngôn ngữ chính): Malay - ngôn ngữ chính thức của Malaysia là tiếng Mã Lai. - Location (vị trí địa lý): Southeast Asia - Đông Nam Á, giáp với Thái Lan, Indonesia và Brunei. - Religion (tôn giáo): Sunni Muslims - Đa số người Malaysia theo đạo Hồi giáo Sunni, tuy nhiên cũng có một số nhỏ người theo Phật giáo (Buddhists), Công giáo (Christians) và các tôn giáo khác. - Unique feature (đặc điểm độc nhất) (đặc điểm độc nhất) (đặc điểm độc nhất): đền Hindu và chùa Phật (Hindu temples and Buddhist temples). Các công trình kiến trúc (architectural works) này rất đa dạng và phong phú (diverse and rich).