VIETNAMESE

người lôi kéo

người thuyết phục

ENGLISH

persuader

  
NOUN

/pərˈsweɪdər/

Người lôi kéo là người cố gắng thuyết phục ai đó làm điều gì đó.

Ví dụ

1.

Người lôi kéo thuyết phục vị khách hàng còn đang lưỡng lự mua hàng.

The persuader convinced the reluctant customer to make the purchase.

2.

Luis được biết đến như một người lôi kéo bậc thầy, người có thể bán bất cứ thứ gì cho bất kỳ ai.

Luis was known as a master persuader who could sell anything to anyone.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ trong tiếng Anh cùng mang ý nghĩa “kêu gọi” nha - incite (xúi giục) The party agreed not to incite its supporters to violence. (Các đảng phái đồng ý không xúc giục người ủng hộ vào các cuộc bạo lực.) - invite (mời gọi): Smaller parties always have a way of inviting people to vote for them. (Những đảng phái nhỏ hơn luôn có cách mời gọi mọi người bầu cho mình.) - appeal to (kêu gọi): I appeal to you to vote against him. (Tôi kêu gọi bạn bỏ phiếu chống lại anh ta.) - entice (lôi kéo) The adverts entice the customer into buying things they don't really want. (Các quảng cáo lôi kéo khách hàng mua những thứ họ không thực sự muốn.) - call upon (hô hào) By calling upon more loudly they hope to gain more trust. (Bằng cách hô hào lớn tiếng họ có thể được nhiều người tin tưởng hơn.)