VIETNAMESE
người lao động
ENGLISH
worker
/ˈwɜrkər/
Người lao động là các cá nhân trực tiếp tham gia vào quá trình lao động, có thể là làm việc bằng sức lao động hay là lao động trí óc, thông qua hành vi lao động trên thực tế mà được trả lương, làm việc dưới sự quản lý của người sử dụng lao động.
Ví dụ
1.
Anh ấy là một người lao động không mệt mỏi.
He is a tireless worker.
2.
Meyers là một người lao động cần mẫn và hiệu suất cao.
Meyers is a diligent and prolific worker.
Ghi chú
Một số từ đồng nghĩa với worker:
- nhân viên (employee): He remains an employee of the state railway company.
(Anh vẫn là nhân viên của công ty đường sắt nhà nước.)
- người lao động (laborer): He eventually found work as a laborer on a construction site.
(Cuối cùng anh ta đã tìm được công việc vói vai trò là một người lao động trong một công trường xây dựng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết