VIETNAMESE

người lăng xăng

người tán gẫu

ENGLISH

busybody

  
NOUN

/ˈbɪziˌbɒdi/

Người lăng xăng là tỏ ra luôn luôn bận rộn, tất bật rối rít trong hoạt động nhưng chẳng được việc gì hoặc kết quả không đáng kể

Ví dụ

1.

Người lăng xăng luôn xen vào việc của người khác.

The busybody was always interfering in other people's business.

2.

Người hàng xóm là một người lăng xăng, người luôn ngồi lê đôi mách về người khác.

The neighbor was a busybody who always gossiped about others.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt busybody và meddler nhé! - busybody: người hay chuyện người khác, người tò mò, người hay can thiệp vào chuyện của người khác mà không được yêu cầu hoặc mời gọi. Ví dụ: Linda is such a busybody. she always wants to know everyone's business and offers unwanted advice. (Linda là một người hay tò mò chuyện của người khác nh như vậy. cô ấy luôn muốn biết công việc kinh doanh của mọi người và đưa ra những lời khuyên không mong muốn.) - meddler: người hay can thiệp vào chuyện của người khác một cách phiền toái hoặc gây khó chịu, thường là vì mong muốn kiểm soát hoặc thể hiện quyền lực. Ví dụ: John's mother-in-law is a meddler. she is always interfering in their relationship and causing problems. (Mẹ vợ của John là một người thích can thiệp vào chuyện của người khác. cô ấy luôn can thiệp vào mối quan hệ của họ và gây ra nhiều vấn đề.)