VIETNAMESE
người làm video
ENGLISH
videographer
/vɪdiˈɔɡrəfər/
Người làm video là người sản xuất, chỉ đạo, quay và chỉnh sửa các video cho các mục đích khác nhau, chẳng hạn như giải trí, giáo dục hoặc quảng cáo.
Ví dụ
1.
Người làm video đã ghi lại những thước phim tuyệt đẹp về lễ cưới.
The videographer captured stunning footage of the wedding ceremony.
2.
Công ty du lịch đã thuê một người làm video để tạo các video quảng cáo.
The travel agency hired a videographer to create promotional videos.
Ghi chú
Cùng phân biệt videographer và photographer nha! - nhà quay phim (videographer) sử dụng thiết bị âm thanh và máy quay video để tạo phim ngắn và tài liệu các sự kiện. - người chụp ảnh (photographer) sử dụng máy ảnh để chụp ảnh phong cảnh, sự kiện và con người.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết