VIETNAMESE

người ký giấy

người ký, người ký nhận

ENGLISH

signee

  
NOUN

/signee/

signatory, signer

Người ký giấy là người ký tên vào một tài liệu giấy, thường là hợp đồng hoặc giấy tờ khác.

Ví dụ

1.

Người ký giấy ghi chữ ký của họ vào hợp đồng.

The signee put their signature on the contract.

2.

Người ký giấy đã bị ràng buộc về mặt pháp lý bởi các điều khoản của thỏa thuận.

The signee was legally bound by the terms of the agreement.

Ghi chú

Người ký (signee) là người (person) có chữ ký lên một hợp đồng (contract) hoặc một văn bản chính thức có ràng buộc pháp lý (legally binding officical document).