VIETNAMESE

người hát giọng nữ cao

ENGLISH

soprano singer

  
NOUN

/səˈprɑnoʊ ˈsɪŋər/

Người hát giọng nữ cao là người biểu diễn âm nhạc bằng giọng hát nữ cao.

Ví dụ

1.

Người hát giọng nữ cao được khen ngợi vì màn trình diễn của cô trong vở opera.

The soprano singer was praised for her performance in the opera.

2.

Người hát giọng nữ cao đã biểu diễn một bản aria của mozart.

The soprano singer performed an aria from mozart.

Ghi chú

Âm nhạc cổ điển phương Tây chia giọng hát ra thành 6 loại: - soprano: nữ cao - mezzo soprano: nữ trung - alto/contralto: nữ trầm - tenor/countertenor: nam cao - baritone: nam trung - bass: nam trầm