VIETNAMESE

người được tin tưởng

ENGLISH

trusted person

  
NOUN

/ˈtrʌstɪd ˈpɜrsən/

"Người được tin tưởng là người được giao trách nhiệm hoặc quyền lực để thực hiện một nhiệm vụ. "

Ví dụ

1.

Công ty chỉ định một người được tin tưởng để xử lý thông tin bí mật.

The company appointed a trusted person to handle confidential information.

2.

Ông là một người được tin tưởng trong cộng đồng.

He was a trusted person in the community.

Ghi chú

Chúng ta cùng so sánh hai cụm từ có nghĩa tương tự nhau là confide in và trust nha - confide in chỉ việc nói với ai đó về bí mật hoặc vấn đề riêng tư trong khi tin tưởng họ không nói với người khác. (There is no one here I can confide in. - Tôi không thể tâm sự với ai ở đây cả.) - trust chỉ việc tin vào độ tin cậy, sự thật hoặc khả năng của một điều gì đó nói chung (I should never have trusted her. – Đáng lẽ ra tôi không nên tin tưởng cô ấy.)