VIETNAMESE
người được khai sinh
ENGLISH
birth certificate holder
/bɜrθ sərˈtɪfɪkət ˈhoʊldər/
birth registree
"Người được khai sinh là người được sinh ra hoặc đăng ký trong hồ sơ sinh. "
Ví dụ
1.
người được khai sinh phải xuất trình giấy tờ tùy thân hợp lệ để được cấp hộ chiếu.
The birth certificate holder must present a valid ID to get a passport.
2.
người được khai sinh xin cấp hộ chiếu.
The birth certificate holder applied for a passport.
Ghi chú
Để nói về việc sinh con, trong tiếng Anh chúng ta có thể dùng những cụm từ sau nha! - bear a child: Bearing a child without the presence of the husband is definitely not easy.( Việc sinh con mà không có sự hiện diện của người chồng thì chắc chắn không dễ dàng gì.) - give birth: In some cultures, the women give birth while squatting. (Trong một vài nền văn hóa, người phụ nữ sinh con ở tư thế dạng chân.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết