VIETNAMESE

người được đánh giá

ENGLISH

evaluatee

  
NOUN

/ɪˈvæljuˌeɪti/

assessed person

"Người được đánh giá là người được đánh giá hoặc định giá theo một tiêu chuẩn nào đó. "

Ví dụ

1.

Người được đánh giá đã thể hiện tốt trong buổi phỏng vấn xin việc.

The evaluatee performed well in the job interview.

2.

Người được đánh giá đã lo lắng về việc đánh giá hiệu suất.

The evaluatee was nervous about the performance review.

Ghi chú

Cùng phân biệt appraise và evaluate nha! - Thẩm định (appraise) là việc phân tích các khía cạnh khác nhau của dự án / báo cáo và xác minh đối tượng với kết quả. - Đánh giá (evaluate) là sau hoạt động/sự kiện việc tính toán/đo lường hoạt động được gọi là đánh giá.