VIETNAMESE
người đột nhập trái phép vào một cơ sở dữ liệu
ENGLISH
database intruder
/ˈdeɪtəˌbeɪs ɪnˈtrudər/
database hacker, database attacker
"Người đột nhập trái phép vào một cơ sở dữ liệu là người trái phép truy cập hoặc xâm nhập vào cơ sở dữ liệu của một tổ chức hay cá nhân. "
Ví dụ
1.
Nhóm CNTT đã xác định người đột nhập trái phép vào một cơ sở dữ liệu thông qua phân tích nhật ký.
The IT team identified the database intruder through log analysis.
2.
Người đột nhập trái phép vào một cơ sở dữ liệu đã đánh cắp thông tin nhạy cảm.
The database intruder stole sensitive information.
Ghi chú
Sự khác nhau giữa intrude và invade là gì? - intrude là xâm nhập trái phép - invade là xâm lấn, xâm lược, một cuộc tiến công quân sự của lực lượng thuộc một thực thể địa chính trị này vào thực thể khác
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết